Browsing loại
Druidcraft Tarot
Sách hướng dẫn sử dụng bộ thẻ bài bói Druidcraft Tarot trong Card captor Sakura, bao gồm ý nghĩa 78 lá bài Druidcraft Tarot
Lá V. The High Priest- Druidcraft Tarot
V. The High Priest (Tư Tế)
*Tương ứng với lá The Hierophant trong bộ bài gốc RWS
Từ khóa: truyền thống, giáo…
Lá III. The Lady – Druidcraft Tarot
III. The Lady (Quý Bà)
*Tương ứng với lá The Empress trong bộ bài gốc RWS
Từ khóa: màu mỡ, dồi dào, đam mê,…
Lá VI. The Lovers – Druidcraft Tarot
VI. The Lovers (Tình Nhân)
Từ khóa: tình yêu, sự thỏa mãn, hợp nhất, lựa chọn, đầu hàng.
Lễ hội Beltane* đã…
Lá VII. The Chariot – Druidcraft Tarot
VII. The Chariot (Chiến Xa)
Từ khóa: chiến thắng, thành công, lão luyện, điều hành, ý chí, cái tôi phát triển,…
Lá VIII. Strength – Druidcraft Tarot
VIII. Strength (Sức Mạnh)
Từ khóa: tình yêu vô điều kiện, dũng khí, niềm tin, sức mạnh với ý thức, trí khôn…
Lá IX. The Hermit – Druidcraft Tarot
IX. The Hermit (Ẩn Sỹ)
Từ khóa: chỉ dẫn, ẩn dật, thận trọng, rút lui, thiền định.
Chạng vạng giữa trời thu. Mặt…
Lá X. The Wheel – Druidcraft Tarot
X. The Wheel (Vòng Xoay)
*Tương ứng với lá The Wheel of Fortune trong bộ bài gốc RWS
Từ khóa: gặt phần thưởng,…
Lá XI. Justice – Druidcraft Tarot
XI. Justice (Công Lý)
Từ khóa: sáng suốt, cân bằng, làm cân bằng, lựa chọn, quyết định, phán quyết, rõ ràng,…
Lá XIII. Death – Druidcraft Tarot
XIII. Death (Cái Chết)
Từ khóa: xóa sạch cái cũ – mở đường cho cái mới, dấu hiệu của sự biến đổi, đam mê mãnh…
Lá XIV. The Fferyllt – Druidcraft Tarot
XIV. The Fferyllt (Nhà Giả Kim Fferyllt)
*Tương ứng với lá Temperance trong bộ bài gốc RWS
Từ khóa: thuần thục…