Kinh Dịch (I Ching)

0 14.971

Trong bài viết này, đại diện cho quẻ dịch sẽ được minh họa thông qua Tao Oracle – vốn là một trong những tựa bài miêu tả các quẻ dịch ra hình ảnh rõ ràng, cụ thể nhất. Bộ bài là chất xúc tác để thúc đẩy chúng ta nâng cao hiểu biết dưới góc độ hình tượng hóa Kinh Dịch, đón nhận tính năng động của sự biến đổi khi Kinh Dịch tác động đến cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Các minh họa cốt lõi, cũng như các biểu tượng, màu sắc và từ khóa, chính là các kênh truyền tải mà qua đó người ta có thể nhận thức rõ sự hiểu biết và chấp thuận những thay đổi đó. Để hiểu rõ về phương diện của sự biến đổi của Kinh Dịch, hình ảnh cũng là cách miêu tả gần gũi nhất để hiểu.

Đôi Lời Về Kinh Dịch (I Ching) và Học Về Bát Quái Căn Bản.

Góc Nhìn Về Đạo (Tao) Trong Kinh Dịch

Gợi Ý Trải Bài Theo Hệ Thống Kinh Dịch

Cách Gieo Quẻ Kinh Dịch

Ở đây ta sẽ có hai cách thức để thực hiện, bạn có thể chọn cách nào cũng được, miễn là bản thân cảm thấy thích nghi được với cách đó, có thể luận giải và tự tìm lời khuyên cho bản thân/người khác là được:

  • Cách Thức I: Gieo đồng xu.
  • Cách Thức II: Rút bài. 

Dưới đây là giải nghĩa chi tiết 64 quẻ Kinh Dịch (hình ảnh của Tao Oracle sẽ giúp bạn dễ dàng cảm thụ mọi ý nghĩa sâu sắc nhất). Bạn hãy nhấn vào tên quẻ để xem luận giải nghĩa nhé!

Quẻ 01 Quẻ 02 Quẻ 03 Quẻ 04 Quẻ 05 Quẻ 06 Quẻ 07 Quẻ 08
Quẻ 09 Quẻ 10 Quẻ 11 Quẻ 12 Quẻ 13 Quẻ 14 Quẻ 15 Quẻ 16
Quẻ 17 Quẻ 18 Quẻ 19 Quẻ 20 Quẻ 21 Quẻ 22 Quẻ 23 Quẻ 24
Quẻ 25 Quẻ 26 Quẻ 27 Quẻ 28 Quẻ 29 Quẻ 30 Quẻ 31 Quẻ 32
Quẻ 33 Quẻ 34 Quẻ 35 Quẻ 36 Quẻ 37 Quẻ 38 Quẻ 39 Quẻ 40
Quẻ 41 Quẻ 42 Quẻ 43 Quẻ 44 Quẻ 45 Quẻ 46 Quẻ 47 Quẻ 48
Quẻ 49 Quẻ 50 Quẻ 51 Quẻ 52 Quẻ 53 Quẻ 54 Quẻ 55 Quẻ 56
Quẻ 57 Quẻ 58 Quẻ 59 Quẻ 60 Quẻ 61 Quẻ 62 Quẻ 63 Quẻ 64
䷿

 

Kinh Dịch (I Ching) 1

Quẻ dịch số 1

The Creative – Thiên Vi Càn (Khốn Long Đắc Thủy) – Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực

  • Ngoại quái trên: Càn  
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Càn
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 2 Kinh Dịch (I Ching) 3

Quẻ dịch số 2

The Receptive – Địa Vi Khôn (Ngạ Hổ Đắc Thực) – Thụ động, mềm mỏng, ngoại giao, tòng thuận

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 4 Kinh Dịch (I Ching) 5

Quẻ dịch số 3

Difficulty in the Beginning – Thủy Lôi Truân (Loạn Ti Vô Đầu) – Gian lao, khó khăn ban đầu, nguy hiểm

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Xấu tồi tệ
  • Kích thích
  • Giữ yên
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 6 Kinh Dịch (I Ching) 7

Quẻ dịch số 4

Youthful folly – Sơn Thủy Mông (Tiểu Quỷ Thâu Tiền) – Sự điên rồ của tuổi trẻ, điên cuồng, tuổi trẻ, mù quáng, liều lĩnh

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Giữ yên
  • Sự tồi tệ
  • Tiếp thu
  • Kích thích
Kinh Dịch (I Ching) 8 Kinh Dịch (I Ching) 9

Quẻ dịch số 5

Waiting – Thủy Thiên Nhu (Minh Châu Xuất Thổ) – Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Sự tồi tệ
  • Sáng tạo
  • Gắn bó
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 10 Kinh Dịch (I Ching) 11

Quẻ dịch số 6

Conflict – Thiên Thủy Tụng (Nhị Nhân Tranh Lộ) – Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Ly
  • Sáng tạo
  • Sự tồi tệ
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 12 Kinh Dịch (I Ching) 13

Quẻ dịch số 7

Discipline – Địa Thủy Sư (Mã Đáo Thành Công) – Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng đỡ 

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Sự tiếp thu
  • Sự tồi tệ
  • Sự tiếp thu
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 14 Kinh Dịch (I Ching) 15

Quẻ dịch số 8

Holding Together – Thủy Địa Tỷ (Thuận Phong Hành Thuyền) – Tương trợ, hòa thuận, tập hợp, thống nhất 

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Tồi tệ
  • Tiếp thu
  • Giữ yên
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 16 Kinh Dịch (I Ching) 17

Quẻ dịch số 9

The Taming Power of the Small – Phong Thiên Tiểu Súc (Mật Vân Bất Vũ) – Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hãm

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
  • Gắn bó
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 18 Kinh Dịch (I Ching) 19

Quẻ dịch số 10

Treading – Thiên Trạch Lý (Phượng Minh Kỳ Sơn) – Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị 

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Ly
  • Sáng tạo
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 20 Kinh Dịch (I Ching) 21

Quẻ dịch số 11

Peace – Địa Thiên Thái (Hỷ Báo Tam Nguyên) – Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng 

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Tiếp thu
  • Sáng tạo
  • Khuấy động
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 22 Kinh Dịch (I Ching) 23

Quẻ dịch số 12

Standstill – Thiên Địa Bỉ (Hổ Lạc Hãm Khanh) – Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển 

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Sáng tạo
  • Tiếp thu
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 24 Kinh Dịch (I Ching) 25

Quẻ dịch số 13

Companionship – Thiên Hỏa Đồng Nhân (Tiên Nhân Chỉ Lộ) – Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp lực, thế vận thịnh vượng

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Sáng tạo
  • Gắn bó
  • Sáng tạo
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 26 Kinh Dịch (I Ching) 27

Quẻ dịch số 14

Prosperity – Hỏa Thiên Đại Hữu (Nhuyễn Mộc Nô Tước) – Sung túc, có nhiều, giàu có, nổi tiếng, tỏa sáng rực rỡ 

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Càn
  • Gắn bó
  • Sáng tạo
  • Hớn hở
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 28 Kinh Dịch (I Ching) 29

Quẻ dịch số 15

Modesty – Địa Sơn Khiêm (Nhị Nhân Phân Kim) – Khiêm nhường, mềm mỏng, giản dị, khiêm tốn thận trọng thì vận thế tốt 

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Tiếp thu
  • Giữ yên
  • Khuấy động
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 30 Kinh Dịch (I Ching) 31

Quẻ dịch số 16

Enthusiasm – Lôi Địa Dự (Thanh Long Đắc Vị) – Hân hoan, vui vẻ, hạnh phúc, có nhiều cơ hội tốt để thành công 

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Khuấy động
  • Tiếp thu
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 32 Kinh Dịch (I Ching) 33

Quẻ dịch số 17

Following – Trạch Lôi Tùy (Bộ Bộ Đăng Cao) – Kế thừa, nối tiếp, gia nhập tự nguyện, hành động theo hoàn cảnh, hướng về cái thiện

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Hớn hở
  • Khuấy động
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 34 Kinh Dịch (I Ching) 35

Quẻ dịch số 18

Work On What Has Been Spoiled – Sơn Phong Cổ (Thôi Ma Phần Đạo) – Sửa sai, cải tiến, suy tính, lo toan; chịu khó xem xét lại bản thân 

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Giữ yên
  • Nhẹ nhàng
  • Khuấy động
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 36 Kinh Dịch (I Ching) 37

Quẻ dịch số 19

Approach – Địa Trạch Lâm (Phát Chánh Thi Nhân) – Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm, trưởng thành từng bước 

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Tiếp thu
  • Hớn hở
  • Hớn hở
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 38 Kinh Dịch (I Ching) 39

Quẻ dịch số 20

Contemplation – Phong Địa Quán (Hạn Bồng Phùng Hà) – Suy tư, quan sát, thấy xa, khả năng tiên tri, nửa cát nửa hung 

  • Ngoại quái trên: Tốn 
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Nhẹ nhàng
  • Tiếp thu
  • Giữ yên
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 40 Kinh Dịch (I Ching) 41

Quẻ dịch số 21

Biting Through – Hỏa Lôi Phệ Hạp (Cô Nhân Ngộ Thực) – Phá hủy chướng ngại, trừng trị, tiêu diệt

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
  • Khuấy động
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 42 Kinh Dịch (I Ching) 43

Quẻ dịch số 22

Grace – Sơn Hỏa Bí (Hỷ Khí Doanh Môn) – Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Giữ yên
  • Gắn bó
  • Khuấy động
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 44 Kinh Dịch (I Ching) 45

Quẻ dịch số 23

Splitting apart – Sơn Địa Bác (Ưng Thước Đồng Lâm) – Bùng nổ, sụp đổ, suy thoái, phá sản

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Giữ yên
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 46 Kinh Dịch (I Ching) 47

Quẻ dịch số 24

The Turning Point – Địa Lôi Phục (Phu Thê Phản Mục) – Chấm dứt cái cũ, thay đổi cái mới

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Tiếp thu
  • Khuấy động
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 48 Kinh Dịch (I Ching) 49

Quẻ dịch số 25

Innocence – Thiên Lôi Vô Vọng (Điểu Bị Lao Lung) – Vô tư, ngẫu nhiên, tham vọng không chính đáng 

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Sáng tạo
  • Khuấy động
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 50 Kinh Dịch (I Ching) 51

Quẻ dịch số 26

The taming power of the great – Sơn Thiên Đại Súc (Trận Thế Đắc Khai) – Tích lũy năng lực, chờ đợi thời cơ để phát triển kế hoạch

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Giữ yên
  • Sáng tạo
  • Khuấy động
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 52 Kinh Dịch (I Ching) 53

Quẻ dịch số 27

The corners of the mouth – Sơn Lôi Di (Vị Thủy Phỏng Hiền) – Thực phẩm, cái miệng, tư cách, lời nói. Lợi ăn nói

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Khôn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Giữ yên
  • Khuấy động
  • Tiếp thu
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 54 Kinh Dịch (I Ching) 55

Quẻ dịch số 28

Excess – Trạch Phong Đại Quá (Dạ Mộng Kim Ngân) – Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý 

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Càn
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 56 Kinh Dịch (I Ching) 57

Quẻ dịch số 29

The Abysmal – Thủy Vi Khảm (Thủy Để Lao Nguyệt) – Nguy hiểm, bí mật, vực thẳm, trộm cướp, vận thế không tốt 

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Tồi tệ
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 58 Kinh Dịch (I Ching) 59

Quẻ dịch số 30

The Clinging – Hỏa Vi Ly (Thiên Quan Tứ Phước) – Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Gắn bó
  • Gắn bó
  • Hớn hở
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 60 Kinh Dịch (I Ching) 61

Quẻ dịch số 31

Influence – Trạch Sơn Hàm (Manh Nha Xuất Thổ) – Ảnh hưởng hỗ tương, hòa hợp, đám cưới, hiệp định, liên minh, Thành cũng là bạn, bại cũng là bạn 

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Hớn hở
  • Giữ yên
  • Sáng tạo
  • Nhẹ nhàng
Kinh Dịch (I Ching) 62 Kinh Dịch (I Ching) 63

Quẻ dịch số 32

Duration – Lôi Phong Hằng (Ngư Lai Tràng Võng) – Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được 

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Càn
  • Khuấy động
  • Nhẹ nhàng
  • Hớn hở
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 64 Kinh Dịch (I Ching) 65

Quẻ dịch số 33

Retreat – Thiên Sơn Độn (Nùng Vân Tế Nhật) – Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc

  • Ngoại quái trên: Càn
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Sáng tạo
  • Giữ yên
  • Sáng tạo
  • Nhẹ nhàng
Kinh Dịch (I Ching) 66 Kinh Dịch (I Ching) 67

Quẻ dịch số 34

Great power – Lôi Thiên Đại Tráng (Công Sư Đắc Mộc) – Quyền lực lớn mạnh, tài năng, năng lực 

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Càn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Càn
  • Khuấy động
  • Sáng tạo
  • Hớn hở
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 68 Kinh Dịch (I Ching) 69

Quẻ dịch số 35

Progress – Hỏa Địa Tấn (Sừ Địa Đắc Kim) – Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt 

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Cán
  • Gắn bó
  • Tiếp thu
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 70 Kinh Dịch (I Ching) 71

Quẻ dịch số 36

Darkening of the Light – Địa Hỏa Minh Di (Quá Giang Chiết Kiều) – Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Tiếp thu
  • Gắn bó
  • Khuấy động
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 72 Kinh Dịch (I Ching) 73

Quẻ dịch số 37

The Family – Phong Hỏa Gia Nhân (Cảnh Lý Quan Hoa) – Gia đình, quần thể xã hội, tập hợp lại, đoàn kết giúp đỡ, quý nhân vào nhà 

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
  • Gắn bó
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 74 Kinh Dịch (I Ching) 75

Quẻ dịch số 38

Opposition – Hỏa Trạch Khuê (Phản Mại Trư Dương) – Tương khắc, đối đầu, lợi dụng lẫn nhau, thời vận không tốt

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Ly
  • Gắn bó
  • Hớn hở
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 76 Kinh Dịch (I Ching) 77

Quẻ dịch số 39

Obstacles – Thủy Sơn Kiển (Vũ Tuyết Tải Đồ) – Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
  • Gắn bó
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 78 Kinh Dịch (I Ching) 79

Quẻ dịch số 40

Deliverance – Lôi Thủy Giải (Ngũ Quan Thoát Nạn) – Hóa giải, chấm dứt khó khăn, nghìn năm khó gặp

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Ly
  • Khấy động
  • Tồi tệ
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 80 Kinh Dịch (I Ching) 81

Quẻ dịch số 41

Decrease – Sơn Trạch Tổn (Thôi Xa Phí Lực) – Tổn thất, thua thiệt, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Giữ yên
  • Hớn hở
  • Sáng tạo
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 82 Kinh Dịch (I Ching) 83

Quẻ dịch số 42

Increase – Phong Lôi Ích (Khô Mộc Khai Hoa) – Tăng trưởng, vượt lên, phát triển thêm, nắm bắt cơ hội tốt 

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Khôn
  • Nhẹ nhàng
  • Khuấy động
  • Giữ yên
  • Tiếp thu
Kinh Dịch (I Ching) 84 Kinh Dịch (I Ching) 85

Quẻ dịch số 43

Resoluteness – Trạch Thiên Quải (Du Phong Thoát Võng) – Kiên quyết, thâm nhập, can đảm trừ ác, tâm thiện để tránh họa

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Càn 
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Càn
  • Hớn hở
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 86 Kinh Dịch (I Ching) 87

Quẻ dịch số 44

The attraction of opposites – Thiên Phong Cấu (Tha Hương Ngộ Hữu) – Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân 

  • Ngoại quái trên: Càn 
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Càn
  • Sáng tạo
  • Nhẹ nhàng
  • Sáng tạo
  • Sáng tạo
Kinh Dịch (I Ching) 88 Kinh Dịch (I Ching) 89

Quẻ dịch số 45

Gathering together – Trạch Địa Tụy (Ngư Lý Hóa Long) – Tụ họp, thuận tình, hội tụ. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt 

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Khôn
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Hớn hở
  • Tiếp thu
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 90 Kinh Dịch (I Ching) 91

Quẻ dịch số 46

Pushing Upward – Địa Phong Thăng (Chỉ Nhật Cao Thăng) – Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao

  • Ngoại quái trên: Khôn
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Tiếp thu
  • Nhẹ nhàng
  • Khuấy động
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 92 Kinh Dịch (I Ching) 93

Quẻ dịch số 47

Oppression – Trạch Thủy Khốn (Thoát Lãng Trừu Đê) – Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí, quân tử bị tiểu nhân che lấp 

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Ly
  • Hớn hở
  • Tồi tệ
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 94 Kinh Dịch (I Ching) 95

Quẻ dịch số 48

The Well – Thủy Phong Tỉnh (Khô Tỉnh Sanh Tuyền) – Che dấu, huyền bí, kiên nhẫn, trầm lặng, nỗ lực lâu dài

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Tồi tệ
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 96 Kinh Dịch (I Ching) 97

Quẻ dịch số 49

Revolution – Trạch Hỏa Cách (Hạn Miêu Đắc Vũ) – Cải cách, biến đổi, xoay chiều thế cục

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Càn
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Hớn hở
  • Gắn bó
  • Sáng tạo
  • Nhẹ nhàng 
Kinh Dịch (I Ching) 98 Kinh Dịch (I Ching) 99

Quẻ dịch số 50

The Cauldron – Hỏa Phong Đỉnh (Ngư Ông Đắc Lợi) – Hun đúc, rèn luyện, cải thiện, tu dưỡng

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Càn
  • Gắn bó
  • Nhẹ nhàng
  • Hớn hở
  • Sáng tạo 
Kinh Dịch (I Ching) 100 Kinh Dịch (I Ching) 101

Quẻ dịch số 51

The Arousing – Lôi Vi Chấn (Kim Chung Dạ Tràng) – Sấm sét, chuyển động, sợ hãi, bất ngờ

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Chấn
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Cấn
  • Khuấy động
  • Khuấy động
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
Kinh Dịch (I Ching) 102 Kinh Dịch (I Ching) 103

Quẻ dịch số 52

Keeping Still – Sơn Vi Cấn (Nhân Đoản Táo Cao) – Ngừng nghỉ, ngưng trệ, bất động, im lặng

  • Ngoại quái trên: Cấn
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Chấn
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Giữ yên
  • Giữ yên
  • Khuấy động
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 104 Kinh Dịch (I Ching) 105

Quẻ dịch số 53

Development – Phong Sơn Tiệm (Tuấn Mã Xuất Lung) – Tiến triển theo trình tự, thong thả, tiến bộ, tuần tự tiến hành 

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Nhẹ nhàng
  • Giữ yên
  • Gắn bó
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 106 Kinh Dịch (I Ching) 107

Quẻ dịch số 54

The marrying maiden – Lôi Trạch Quy Muội (Duyên Mộc Cầu Ngư) – Mờ muội, mù quáng tình yêu, nữ theo nam, tham vọng mù quáng

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Ly
  • Khuấy động
  • Hớn hở
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 108 Kinh Dịch (I Ching) 109

Quẻ dịch số 55

Abundance – Lôi Hỏa Phong (Cổ Kính Trùng Minh) – Trù phú, thành công, uy danh lẫm liệt

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Khuấy động
  • Gắn bó
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
Kinh Dịch (I Ching) 110 Kinh Dịch (I Ching) 111

Quẻ dịch số 56

The wanderer – Hỏa Sơn Lữ (Túc Điểu Phần Sào) – Lữ khách, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Gắn bó
  • Giữ yên
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
Kinh Dịch (I Ching) 112 Kinh Dịch (I Ching) 113

Quẻ dịch số 57

The gentle – Phong Vi Tốn (Châu Đắc Thuận Phong) – Dịu dàng, uyển chuyển, thuận theo, dung hòa

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Tốn
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Đoài
  • Nhẹ nhàng
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
  • Hớn hở
Kinh Dịch (I Ching) 114 Kinh Dịch (I Ching) 115

Quẻ dịch số 58

The joyous – Trạch Vi Đoài (Chẩn Thủy Hòa Nê) – Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi

  • Ngoại quái trên: Đoài
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Tốn
  • Nội quái dưới: Ly
  • Hớn hở
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 116 Kinh Dịch (I Ching) 117

Quẻ dịch số 59

Dispersion – Phong Thủy Hoán (Cách Hà Vọng Kim) – Ly tán, tiêu tan, phân tán, chuyển vận

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Nhẹ nhàng
  • Tồi tệ
  • Giữ yên
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 118 Kinh Dịch (I Ching) 119

Quẻ dịch số 60

Limitations – Thủy Trạch Tiết (Trảm Tướng Phong Thần) – Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Tồi tệ
  • Hớn hở
  • Giữ yên
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 120 Kinh Dịch (I Ching) 121

Quẻ dịch số 61

Inner Truth – Phong Trạch Trung Phu (Hành Tẩu Bạc Băng) – Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật, nghệ thuật bằng hữu

  • Ngoại quái trên: Tốn
  • Ngoại quái dưới: Đoài
  • Nội quái trên: Cấn
  • Nội quái dưới: Chấn
  • Nhẹ nhàng
  • Hớn hở
  • Giữ yên
  • Khuấy động
Kinh Dịch (I Ching) 122 Kinh Dịch (I Ching) 123

Quẻ dịch số 62

Small is beautiful – Lôi Sơn Tiểu Quá (Cấp Quá Độc Kiều) – Mất mát nhỏ, chuyện vặt vã, thời vận không thông

  • Ngoại quái trên: Chấn
  • Ngoại quái dưới: Cấn
  • Nội quái trên: Đoài
  • Nội quái dưới: Tốn
  • Khuấy động
  • Giữ yên
  • Hớn hở
  • Nhẹ nhàng
Kinh Dịch (I Ching) 124 Kinh Dịch (I Ching) 125

Quẻ dịch số 63

Completion – Thủy Hỏa Ký Tế (Kim Bảng Đề Danh) – Việc đã thành, trật tự vãn hồi, thành công, bớt tham vọng

  • Ngoại quái trên: Khảm
  • Ngoại quái dưới: Ly
  • Nội quái trên: Ly
  • Nội quái dưới: Khảm
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
  • Gắn bó
  • Tồi tệ
Kinh Dịch (I Ching) 126 Kinh Dịch (I Ching) 127

Quẻ dịch số 64

Before completion – Hỏa Thủy Vị Tế (Tiểu Nhân Hãm Hại) – Việc chưa hoàn thành, rối loạn, hỗn độn, tiểu nhân hãm hại

  • Ngoại quái trên: Ly
  • Ngoại quái dưới: Khảm
  • Nội quái trên: Khảm
  • Nội quái dưới: Ly
  • Gắn bó
  • Tồi tệ
  • Tồi tệ
  • Gắn bó
Kinh Dịch (I Ching) 128 Kinh Dịch (I Ching) 129

 

Bản dịch thuộc về sách hướng dẫn Tao Oracle của Ma Deva Padma

Người biên soạn: Magic Knight & Nguyễn Hiếu

Rate this post

(5★ | 1652 Đánh giá)
TÀI TRỢ

Bạn cũng có thể thích Thêm từ tác giả

Để lại một trả lời