Browsing loại
Kinh Dịch
Kinh Dịch bao gồm 64 quẻ, được tổng hợp từ 8 quái. Mỗi quẻ Kinh Dịch có 6 vạch gọi là hào. Xem bói quẻ Kinh Dịch giúp tiên đoán tương lai, nhân sinh, số mệnh
Quẻ Dịch Số 14
Quẻ Dịch Số 14
Prosperity – Hỏa Thiên Đại Hữu (Nhuyễn Mộc Nô Tước) – Sung túc, có nhiều, giàu có, nổi tiếng, tỏa…
Quẻ Dịch Số 13
Quẻ Dịch Số 13
Companionship – Thiên Hỏa Đồng Nhân (Tiên Nhân Chỉ Lộ) – Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp…
Quẻ Dịch Số 12
Quẻ Dịch Số 12
Standstill – Thiên Địa Bỉ (Hổ Lạc Hãm Khanh) – Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không…
Quẻ Dịch Số 11
Quẻ Dịch Số 11
Peace – Địa Thiên Thái (Hỷ Báo Tam Nguyên) – Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng…
Quẻ Dịch Số 10
Quẻ Dịch Số 10
Treading – Thiên Trạch Lý (Phượng Minh Kỳ Sơn) – Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị…
Quẻ Dịch Số 9
Quẻ Dịch Số 9
The Taming Power of the Small – Phong Thiên Tiểu Súc (Mật Vân Bất Vũ) – Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm…
Quẻ Dịch Số 8
Quẻ Dịch Số 8
Holding Together – Thủy Địa Tỷ (Thuận Phong Hành Thuyền) – Tương trợ, hòa thuận, tập hợp, thống nhất…
Quẻ Dịch Số 7
Quẻ Dịch Số 7
Discipline – Địa Thủy Sư (Mã Đáo Thành Công) – Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng đỡ…
Quẻ Dịch Số 6
Quẻ Dịch Số 6
Conflict – Thiên Thủy Tụng (Nhị Nhân Tranh Lộ) – Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo…
Quẻ Dịch Số 5
Quẻ Dịch Số 5
Waiting – Thủy Thiên Nhu (Minh Châu Xuất Thổ) – Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai…