Thần Thoại Bắc Âu – Bảng chữ cái Fuþark
Bảng chữ cái rune còn được gọi là Fuþark, theo 6 chữ đầu tiên. Mỗi chữ rune là một chữ cái trong bảng chữ cái và cũng đồng thời tượng trưng cho một từ (tên của chữ). Người ta sử dụng chữ rune đầu tiên là dùng cho những mục đích phép thuật. Cứ 8 chữ rune được xếp thành một nhóm – ætt, và được đặt theo tên một vị thần Bắc Âu (Freyr, Heimdallr và Týr).
- 8 chữ của Freyr (hoặc Freyja) : Fehu, Ūruz, þurisaz, Ansuz, Raidō, Kenaz, Gebō, Wunjō
- 8 chữ của Heimdallr (hoặc Óðinn) : Hagalaz, Naudiz, Īsaz, Jēra, Ïhwaz, Perþ, Algiz, Sōwilō
- 8 chữ của Týr : Tïwaz, Berkanan, Ehwaz, Mannaz, Laguz, Ingwaz, Ōþila, Dagaz
Có rất nhiều Fuþark khác nhau. Bảng chữ cái bao gồm 24 chữ cái, bắt đầu bằng F và kết thúc bằng O, được những tộc người German ở Thuỵ Điển, Na Uy, Đan Mạch và phía bắc nước Đức, sử dụng. Loại chữ được giới thiệu sau đây là chữ Fuþark của Đức cổ, đã được sử dụng trên đất của người German trong suốt hơn 1000 năm.
Chữ rune | Tương ứng | Tên gọi | Ý nghĩa |
ᚠ | F | fehu | Chữ rune của nữ thần Freyja và anh traiFreyr. Tượng trưng cho lãnh địa và vàng, sự giàu có, gia súc |
ᚢ | U | ūruz | Tượng trưng cho sức khoẻ và sự giàu có. Liên quan đến một loài động vật có sừng được gọi là auroch |
ᚦ | þ (Th) |
þurisaz | Có liên hệ với thần Þórr và những người Khổng lồ (thurs/thurse) |
ᚨ | A | ansuz | Có liên hệ với Æsir, Óðinn và gió |
ᚱ | R | raidō | Cuộc hành trình, đường đi |
ᚲ | K | kenaz | Ngọn đuốc |
ᚷ | G | gebō | Quà tặng |
ᚹ | W | wunjō | Niềm vui, hòa bình |
ᚺ ᚻ | H | hagalaz | Mưa đá |
ᚾ | N | naudiz | Nhu cầu |
ᛁ | I | īsaz | Băng đá |
ᛃ | J | jēra | Năm, năm tốt, vụ mùa bội thu |
ᛇ | Ï Æ |
ïhwaz eihwaz |
Cây thủy tùng |
ᛈ | P | perþ | Ý nghĩa chưa rõ. Có thể là hoa quả, cây lê, hoặc cốc để gieo xúc xắc |
ᛉ | Z | algiz | Ý nghĩa chưa rõ. Có thể là bảo vệ, phòng vệ, hoặc nai sừng tấm |
ᛋ ᛊ | S | sōwilō | Mặt trời |
ᛏ | T | tïwaz teiwaz |
Tượng trưng cho thần chiến tranhTýr/Tîwaz. Được khắc vào vũ khí để mang lại chiến thắng |
ᛒ | B | berkanan | Tượng trưng cho nữ thần cây bulô, và được dùng trong việc sinh sản và mùa màng |
ᛖ | E | ehwaz | Ngựa |
ᛗ | M | mannaz | Người đàn ông/Con người |
ᛚ | L | laguz | Nước, hồ nước |
ᛜ ᛝ | Ŋ (Ing/Eng) |
ingwaz | Chữ rune của thần Yngvi/Ingwaz/Ing, có nghĩa là “chúa tể” |
ᛟ | O | ōþila ōþala |
Di sản, tài sản |
ᛞ | D | dagaz | Ban ngày |