Kết Hợp Lá Bài Lenormand Fish (34)
Kết Hợp Lá Bài Lenormand Fish với Những Lá Bài Khác
Những cách kết hợp các giữa lá bài Lenormand Fish (34) với các lá bài khác như dưới đây sẽ không thể đầy đủ hết mọi khía cạnh. Khi bạn càng tiếp xúc nhiều với bài tiên tri Lenormand, thì bạn sẽ nhận thấy danh sách này chẳng bao giờ kết thúc. Tuy rằng có những ý nghĩa đã “thành khuôn khổ” theo truyền thống, nhưng bạn vẫn có thể thấy rằng luôn có những trường hợp ngoại lệ theo thời gian. Vì thế, danh sách này chỉ giúp cho bạn phần nào trong việc kiến giải những lá bài bói Lenormand và cách kết hợp của lá bài Fish với những lá khác.
Fish + Rider
(34) + (1) |
Cơ hội tài chính, tin tức kinh doanh, nhân viên mới |
Fish + Clover
(34) + (2) |
May mắn trong tài chính, đối tác kinh doanh tốt |
Fish + Ship
(34) + (3) |
Kinh doanh quốc tế, tiền từ phương xa, chuyến đi đánh cá |
Fish + House
(34) + (4) |
Kinh doanh hộ gia đình, gia đình thịnh vượng |
Fish + Tree
(34) + (5) |
Việc kinh doanh vững mạnh, tiền cũ, chứng nghiện rượu |
Fish + Clouds
(34) + (6) |
Tài chính không ổn định |
Fish + Snake
(34) + (7) |
Người phụ nữ giàu có, rắc rối kinh doanh, cân nhắc về vấn đề tài chính |
Fish + Coffin
(34) + (8) |
Tàn tích, thất thoát tài chính, phá sản |
Fish + Bouquet
(34) + (9) |
Di sản, món quà giá trị |
Fish + Scythe
(34) + (10) |
Quyết định kinh doanh, sa thải |
Fish + Whip
(34) + (11) |
Tranh luận về tài chính, mâu thuẫn trong kinh doanh |
Fish + Birds
(34) + (12) |
Đối tác kinh doanh, thảo luận về tài chính, hai nguồn thu nhập |
Fish + Child
(34) + (13) |
Nhân viên mới, chi nhánh |
Fish + Fox
(34) + (14) |
Sách nấu ăn, gian lận kinh doanh, người lao động |
Fish + Bear
(34) + (15) |
Nhà hàng hải sản, ổn định tài chính, nhiều tiền |
Fish + Star
(34) + (16) |
Vụ kinh doanh nổi tiếng, đổi mới trong kinh doanh, thành công về mặt tài chính |
Fish + Stork
(34) + (17) |
Tăng trưởng trong kinh doanh, mở rộng việc kinh doanh, sáp nhập |
Fish + Dog
(34) + (18) |
Đối tác kinh doanh, người bạn giàu có |
Fish + Tower
(34) + (19) |
Ngân hàng, một nơi an toàn về mặt tài chính, tiền tiết kiệm |
Fish + Garden
(34) + (20) |
Khách hàng, gây vốn |
Fish + Mountain
(34) + (21) |
Món tiền bị trì hoãn, việc kinh doanh đình trệ |
Fish + Crossroad
(34) + (22) |
Quyết định tài chính, quyết định kinh doanh |
Fish + Mice
(34) + (23) |
Mất mát trong kinh doanh, vấn đề tài chính, sự cắt giảm |
Fish + Heart
(34) + (24) |
Yêu tiền bạc/công việc, mối liên kết tri kỉ, tình cảm to lớn |
Fish + Ring
(34) + (25) |
Hôn nhân hạnh phúc, hợp đồng kinh doanh, liên kết tâm linh |
Fish + Book
(34) + (26) |
Sổ tài vụ, nguồn thu nhập không rõ, vụ kinh doanh không ai biết đến |
Fish + Letter
(34) + (27) |
Giấy phép đánh cá, tin tức tài chính, giấy phép kinh doanh |
Fish + Man
(34) + (28) |
Thịnh vượng, doanh nhân, độc lập |
Fish + Woman
(34) + (29) |
Duy vật, nữ doanh nhân, người phụ nữ giàu có |
Fish + Lily
(34) + (30) |
Khởi nghiệp kinh doanh |
Fish + Sun
(34) + (31) |
Thành công về mặt tài chính, thành công trong kinh doanh |
Fish + Moon
(34) + (32) |
Sáng tạo tài chính, ước mơ kinh doanh trở thành sự thật |
Fish + Key
(34) + (33) |
Thành công về mặt tài chính, công việc quan trọng |
Fish + Anchor
(34) + (35) |
Khởi nghiệp kinh doanh, thu nhập dài hạn |
Fish + Cross
(34) + (36) |
Gánh nặng tài chính, thương vụ khó khăn, tổ chức tôn giáo |
Tham khảo ý nghĩa lá bài Lenormand Fish (34)