Kết Hợp Lá Bài Lenormand Book (26)
Kết Hợp Lá Bài Lenormand Book với Những Lá Bài Khác
Những cách kết hợp các giữa lá bài Lenormand Book (26) với các lá bài khác như dưới đây sẽ không thể đầy đủ hết mọi khía cạnh. Khi bạn càng tiếp xúc nhiều với bài tiên tri Lenormand, thì bạn sẽ nhận thấy danh sách này chẳng bao giờ kết thúc. Tuy rằng có những ý nghĩa đã “thành khuôn khổ” theo truyền thống, nhưng bạn vẫn có thể thấy rằng luôn có những trường hợp ngoại lệ theo thời gian. Vì thế, danh sách này chỉ giúp cho bạn phần nào trong việc kiến giải những lá bài bói Lenormand và cách kết hợp của lá bài Book với những lá khác.
Book + Rider
(26) + (1) |
Tin nhắn tiết lộ một bí mật, người khách bất ngờ viếng thăm |
Book + Clover
(26) + (2) |
Khám phá may mắn, đột phá bất ngờ |
Book + Ship
(26) + (3) |
Du học, chuyến đi bí mật |
Book + House
(26) + (4) |
Khám nhà, ngôi nhà không biết đến, giấy tờ nhà |
Book + Tree
(26) + (5) |
Nghiên cứu y khoa, chuyên gia trồng cây |
Book + Clouds
(26) + (6) |
Thông tin mơ hồ, thông tin không hữu ích |
Book + Snake
(26) + (7) |
Trí tuệ, lời nối dối, cung cấp thông tin sai lệch |
Book + Coffin
(26) + (8) |
Kết thúc việc học tập, bí mật được tiết lộ |
Book + Bouquet
(26) + (9) |
Khám phá vui vẻ, việc học tập thuận lợi |
Book + Scythe
(26) + (10) |
Học làm bác sĩ phẫu thuật, bí mật được tiết lộ, kết thúc hoặc quyết định bất ngờ |
Book + Whip
(26) + (11) |
Bí mật khó giữ, kì thi, việc học đầy thách thức |
Book + Birds
(26) + (12) |
Lớp kĩ năng nói trước công chúng, thảo luận về thứ đã được học, chuyên gia quan hệ công chúng |
Book + Child
(26) + (13) |
Học sinh, con ngoài giá thú |
Book + Fox
(26) + (14) |
Giáo viên, thông tin hữu ích |
Book + Bear
(26) + (15) |
Sổ sách kế toán, học tập tài chính |
Book + Star
(26) + (16) |
Nghiên cứu bí truyền, thông tin tốt |
Book + Stork
(26) + (17) |
Thay đổi diễn ra trong âm thầm, thay đổi việc học |
Book + Dog
(26) + (18) |
Người bạn thông minh, người bạn với một bí mật, người bạn nhút nhát, huấn luyện chó |
Book + Tower
(26) + (19) |
Cao đẳng/đại học, học luật, chuyên ngành khoa học chính trị, giáo sư |
Book + Garden
(26) + (20) |
Sách được phát hành, hội thảo, sự kiện giao lưu tác gia, khóa học |
Book + Mountain
(26) + (21) |
Nghiên cứu địa lý, thông tin khó thu thập, việc học bị trì hoãn |
Book + Crossroad
(26) + (22) |
Hai quyển sách, quyết định về sự học của một ai đó, hai chuyên ngành |
Book + Mice
(26) + (23) |
Việc học hành căng thẳng, thi chuối kì, thi trượt, giáo dục đắt đỏ |
Book + Heart
(26) + (24) |
Người ngưỡng mộ bí mật, người cảm nắng bí mật, bác sĩ chuyên khoa tim |
Book + Ring
(26) + (25) |
Chứng chỉ, mối quan hệ bí mật |
Book + Letter
(26) + (27) |
Tin nhắn bí mật, tài liệu |
Book + man
(26) + (28) |
Người đàn ông rụt rè, người đàn ông thông minh |
Book + Woman
(26) + (29) |
Người phụ nữ với một bí mật, người phụ nữ có học thức |
Book + Lily
(26) + (30) |
Chuyện tình, người đàn ông bí ẩn, chuyên gia |
Book + Sun
(26) + (31) |
Việc học thành công, thành công qua kì thi, cực kỳ thông minh, khám phá tích cực |
Book + Moon
(26) + (32) |
Nhà tâm lý học, bác sĩ tâm thần, tác gia sáng tạo, quyển sách thành công |
Book + Key
(26) + (33) |
Khám phá quan trọng, bí mật được tiết lộ, quyển sách cực kỳ thành công |
Book + Fish
(26) + (34) |
Chuyên ngành thương mại, thạc sĩ quản trị kinh doanh, nhà hải dương học, món tiền bất ngờ |
Book + Anchor
(26) + (35) |
Việc học hành dài hạn |
Book + Cross
(26) + (36) |
Bí mật là một gánh nặng, nghiên cứu tôn giáo, tri thức do số mệnh mang đến |
Tham khảo ý nghĩa lá bài Lenormand Book (26)