Kết Hợp Lá Bài Lenormand Scythe (10)
Kết Hợp Lá Bài Lenormand Scythe với Những Lá Bài Khác
Những cách kết hợp các giữa lá bài Lenormand Scythe (10) với các lá bài khác như dưới đây sẽ không thể đầy đủ hết mọi khía cạnh. Khi bạn càng tiếp xúc nhiều với bài tiên tri Lenormand, thì bạn sẽ nhận thấy danh sách này chẳng bao giờ kết thúc. Tuy rằng có những ý nghĩa đã “thành khuôn khổ” theo truyền thống, nhưng bạn vẫn có thể thấy rằng luôn có những trường hợp ngoại lệ theo thời gian. Vì thế, danh sách này chỉ giúp cho bạn phần nào trong việc kiến giải những lá bài bói Lenormand và cách kết hợp của lá bài Scythe với những lá khác.
Scythe + Rider
(10) + (1) |
Sự cắt đứt để một điều gì đó mới mẻ đến, thông báo đột ngột |
Scythe + Clover
(10) + (2) |
Quyết định may mắn, may mắn bất ngờ |
Scythe + Ship
(10) + (3) |
Hủy bỏ chuyến đi, di dân |
Scythe + House
(10) + (4) |
Bán nhà, khó khăn với nhà hoặc trong gia đình |
Scythe + Tree
(10) + (5) |
Phẫu thuật, khai thác |
Scythe + Clouds
(10) + (6) |
Không chắc chắn, do dự |
Scythe + Snake
(10) + (7) |
Tấn công, nữ bác sĩ phẫu thuật |
Scythe + Coffin
(10) + (8) |
Chấm dứt, kết thúc cuối cùng |
Scythe + Bouquet
(10) + (9) |
Kết quả tích cực |
Scythe + Whip
(10) + (11) |
Bạo lực, tấn công, vũ khí, võ thuật |
Scythe + Birds
(10) + (12) |
Tranh cãi, la hét |
Scythe + Child
(10) + (13) |
Phá thai, sinh mổ, trẻ con bị đau răng |
Scythe + Fox
(10) + (14) |
Mất việc |
Scythe + Bear
(10) + (15) |
Quyết định tài chính, phẫu thuật giảm cân |
Scythe + Stars
(10) + (16) |
Thay đổi số phận, hành động nhằm theo đuổi ước mơ |
Scythe + Stork
(10) + (17) |
Bắt đầu thay đổi, thay đổi nơi cư trú, thay đổi nhanh |
Scythe + Dog
(10) + (18) |
Kết thúc tình bạn, phẫu thuật cho thú cưng |
Scythe + Tower
(10) + (19) |
Phiên tòa, tòa án |
Scythe + Garden
(10) + (20) |
Làm vườn, bạn xấu |
Scythe + Mountain
(10) + (21) |
Hoạt động chậm chạp, cản trở kết thúc |
Scythe + Crossroad
(10) + (22) |
Quyết định nhanh chóng, chia ly |
Scythe + Mice
(10) + (23) |
Suy nhược tình cảm/thể chất, kết thúc lo lắng |
Scythe + Heart
(10) + (24) |
Đau tim, phẫu thuật tim mạch |
Scythe + Ring
(10) + (25) |
Kết thúc hợp đồng, chấm dứt mối quan hệ tình cảm |
Scythe + Book
(10) + (26) |
Bí mật được tiết lộ |
Scythe + Letter
(10) + (27) |
Hủy bỏ, thông báo |
Scythe + Man
(10) + (28) |
Người đàn ông quyết đoán, lãnh đạo |
Scythe + Woman
(10) + (29) |
Người phụ nữ quyết đoán, nữ bác sĩ phẫu thuật |
Scythe + Lily
(10) + (30) |
Lạm dụng tình dục, chữa bệnh |
Scythe + Sun
(10) + (31) |
Thành công, điện |
Scythe + Moon
(10) + (32) |
Cảm xúc không ổn định, bùng nổ cảm xúc, quyết định mang tính cảm tính |
Scythe + Key
(10) + (33) |
Quyết định quan trọng, quyết định cần thiết, định mệnh |
Scythe + Fish
(10) + (34) |
Quyết định kinh doanh, quyết định tác động đến tài chính |
Scythe + Anchor
(10) + (35) |
Quyết định lâu dài, quyết định mang lại sự an toàn |
Scythe + Cross
(10) + (36) |
Chấn thương, hy sinh, cơn đau đột ngột |
Tham khảo ý nghĩa lá bài Lenormand Scythe (10)