Bảng So Sánh – Tổng Hợp Court Cards

0 4.863

Bảng dưới đây cho rằng chồng của một vị Queen là Lửa và người bạn của Page là Khí. Trường hợp này không thật sự cần thiết lắm. Hãy tùy nghi chỉnh sửa thứ tự xếp hạng của các lá bài hoàng gia theo ý muốn của bạn. Xem chú thích ở cuối trang để biết thêm về mối quan hệ giữa bộ Golden Dawn/Thoth và các bộ bài truyền thống.

Kings
(GD Knight*)
Queens Knights
(hoàng tử GD)
Pages
(công chúa GD)
Nguyên tố Phần rực cháy của nguyên tố Phần ướt đẫm nước của nguyên tố Phần ở trên cao của nguyên tố Phần thuộc về đất của nguyên tố
Các nét đặc trưng của nguyên tố Ý chí Cảm xúc Trí tuệ Các giác quan vật lý
Mô tả GD Sức mạnh tiềm tàng: hoạt động mạnh mẽ, nhanh chóng và tàn bạo, sẽ sớm qua đi Sức mạnh huyền bí: vững chắc, không lay chuyển, lâu dài (có tính bảo hộ) Sức mạnh trong hành động: sẽ mãi gặp ảo ảnh trừ khi có cha mẹ hướng dẫn Sức mạnh của sự tiếp thu và chuyển giao: bạo lực; lâu bền; vật chất
Lời giải của GD Một vấn đề sẽ đến và đi tùy thuộc vào cách nhìn nhận của họ. Người phụ nữ thật sự kết nối với chủ đề Người đàn ông thật sự kết nối với chủ đề

Thông qua cảm xúc, ý kiến và ý tưởng mà tìm kiếm sự hòa hợp hoặc trái ngược với chủ đề.

 

Kings
(Thoth: Knight)
Queens Knights
(hoàng tử GD)
Pages (công chúa GD)
Tên thánh Yod: Nguồn năng lượng bị thúc đẩy He: Phản hồi và hỗ trợ nguồn năng lượng Yod Vau: Thi triển nguồn năng lượng  He (cuối cùng): Nguồn năng lượng đã được hữu hình hóa
Tattwa & thiết kế hình học Tam giác đỏ Tejas Vầng bán nguyệt nhũ bạc Apas Vòng tròn xanh Vayu Hình vuông vàng Prithivi
Khu vực của xã hội (de Gobelin) Chính phủ Tôn giáo Lịch sử và các đặc trưng quốc gia Nghệ thuật và khoa học
Trạng thái hôn nhân Người đàn ông trưởng thành đã kết hôn hoặc lớn tuổi hơn Người phụ nữ trưởng thành đã kết hôn hoặc lớn tuổi hơn Người đàn ông trẻ tuổi chưa kết hôn (hoặc là người phụ nữ độc lập) Trẻ con; người trẻ tuổi; người phụ nữ chưa kết hôn
Địa vị nghề nghiệp Bậc thầy (ở nhà, trước công chúng) Bậc thầy (về khía cạnh cá nhân). Là người duy trì Ưa khám phá, thích phiêu lưu Học sinh; học nghề; đầy tớ. Chạy ngược chạy xuôi.
Chức năng làm việc Chỉ đạo; quyền lực Hỗ trợ; sáng lập Du lịch; đi xa; thay đổi nơi ở Tin tức; học tập
Chức năng xã hội Cha; chồng Mẹ; vợ Kẻ phiêu lưu Sứ giả; đặc phái viên
Vị trí làm việc Quản trị; bảo toàn Người nuôi dưỡng, chăm sóc Hành động, di chuyển Chất xúc tác của sự thay đổi
Phong cách Trực tiếp ra lệnh, đủ trình độ, quản lý, kiểm soát, hóa già, đạt đến điểm cuối. Có sức hút, đủ trình độ, quản lý, kiểm soát, an toàn, nuôi dưỡng Năng động, kiêu ngạo, cởi mở, muốn đạt được mục tiêu. Là người hào hiệp; biết cách nịnh. Liều lĩnh; chan hòa, ngây thơ, không khuếch trương, dễ tổn thương, dễ tiếp thu, độc lập.
Giai đoạn phát triển Cố định, tĩnh lặng, những ý tưởng lỗi thời. Kết quả. Sùng đạo, đi kèm với những ý tưởng phát triển. Có động lực. Có nhiều ý tưởng mang tính cách mạng. Có sự ảnh hưởng thái quá. Nhiều ý tưởng mới có tính khả thi.
Chức năng phát triển Sự hoàn tất, sự buông bỏ quá khứ, sự kết thúc Sự trưởng thành, có năng lực, sự đủ đầy, quyền lực, kĩ năng, sự thấu hiểu Tập trung, có cường độ, có sự liên quan, hướng ý tưởng về 1 nơi duy nhất Hiểm họa, phạm sai lầm, niềm tin, sự thiết lập.

 

Kings
(Thoth: Knight)
Queens Knights
(hoảng từ GD)
Pages
(công chúa GD)
Thế giới của Qabala Atziluth: Sự thôi thúc sáng tạo; muốn trở thành một cái gì đó; đã chọn một con đường Briah: Hình mẫu; hạt giống đã gieo trồng; bước đi đầu tiên trên con đường đã chọn Yetzirah: Sắp xếp; chuẩn bị đầy đủ; đã biết nên làm gì; những hành động chuẩn bị Assiah: sự rõ ràng hiển nhiên; thu hoạc; kết thúc một cuộc hành trình
Sephirah Chokmah Binah Tipharcth Malkuth
Khía cạnh của bản thân Tâm linh Linh hồn/Trái tim Những nguồn năng lượng cá nhân/Tâm trí Cơ thể
Hoạt động Thành công; thành tựu. Mang đến công lý và đảm bảo hòa bình Tính nhạy cảm; sự xem xét nội tâm. Đảm bảo tính vĩnh hằng như là một cách thức của sự hiện thân Dũng cảm; chiến thắng. Tốc độ và sức mạnh. Tự mãn; thận trọng. Một người tự tin.
Những ý nghĩa ngược Kiêu ngạo quá mức hoặc quá trầm lặng. Bất lực. Kiêu căng. Không lắng nghe người khác Lo lắng, xem xét nội tâm quá nhiều. Dựa dẫm vào người khác. Cằn cỗi. Phía trước có nguy hiểm. Bướng bỉnh. Nổi loạn mà không cần lí do. Không trung thành Gặp khó khăn với trẻ em. Sợ hãi quá nhiều, trầm lặng ít nói. Bị tổn thương. Thể hiện điều đó ra ngoài. Là người hay giận dữ.
Con số trong bộ ẩn chính 14 13 12 11
Thời gian Thời gian để kiên quyết và quyết định những việc cần làm Thời gian để xem xét nội tâm Thời gian để liên tiếp phát triển và thay đổi. Có một chút bất ổn định Thời gian vẫn chưa chín muồi, hãy kiên nhẫn và cân nhắc khi đưa ra quyết định.
Danh hiệu của bài Malik, Re, Roi, Lord, Chief, Pa­triarch, Master, Father, Guardian, Man, Sage, Re­solving, Speaker, Houngan, Exem­plar, Shaman, Companion. Regina, Dame, Reina, Lady, Ma­triarch, Mistress, Goddess, Mother, Guide, Woman, Sibyl, Lover, Cre­ating, Gift, Mambo, Harvest Lodge, Priestess. Na’ib, Cavaliere, Cavalier, Caballo, Prince, Mentor, Warrior, Son, Brother, Seeker, Angel, Man, Dancer, Awaken­ing, Knower, La Place, Totem, Amazon. Thani Na’ib, Fante, Valet, Sota, Ser­vant, Child, Daughter,

Princess, Elemen­tal, Maiden, Novice, Seeker, Sis­ter, Seer, Muse, In­nocence, Place, Hounsis, Appren­tice, Lady. Woman.

Chú giải cuối cùng

* Những lá bài hoàng gia thuộc bộ bài Golden Dawn (GD) và Thoth (Crowley) có thể không bao giờ hoàn toàn hòa hợp với những bộ bài truyền thống theo chuẩn Waite-Smith, đặc biệt là khi cân nhắc đến các nguyên tố. Kể từ đây, bất kì một bảng nào như trên sẽ là một sai lầm và khó có thể hoàn toàn đáp ứng được cả hai hệ thống. Golden Dawn gắn các lá bài hoàng gia với Tên Thánh (trong tiếng Do Thái, đây là bốn kí tự chứa tên của thần linh và không được nói ra: Yod-He-Vau-Lie), các lá bài này đều có các nguyên tố tương ứng và một quá trình phát triển nên:

iW/Firc = Nguồn năng lượng bị thúc đẩy

He/Water = Phản hồi và hỗ trợ nguồn năng lượng Yod

Vauf Air = Thi triển nguồn năng lượng

Final He/Earth = Nguồn năng lượng đã được hữu hình hóa

Kịch bản này yêu cầu những lá bài hoàng gia năng động nhất, tích cực nhất, mạnh mẽ nhất xuất hiện đầu tiên và nó sẽ được hỗ trợ bởi lá bài kế tiếp sau đó – kể từ đây vị Knight đã được nâng cao lên vị trí của Yod hoặc vị trí của một vị King trên danh nghĩa là chồng của một vị Queen (He). Để tạo nên một sự cân bằng giữa nam và nữ, hai lá bài hoàng gia còn lại trở thành con trai và con gái của vị King và Queen đó. Người con trai thực chất cũng sẽ là một vị King trong tương lai (hay còn gọi là Emperor). Những thành viên của Golden Dawn đã được bảo rằng viết những danh hiệu mới này trên những bộ bài ở lục địa mình sinh sống, thay đổi Knight thành King và King thành Prince. Giải pháp của chúng ta trong cuốn sách này là quyết định chồng của vị Queen đó sẽ luôn luôn mang nguyên tố lửa – tuy nhiên có một hệ thống chính xác hơn có thể dùng để thể hiện ý định của bộ Golden Dawn như dưới đây:

Yod/Lửa He/Nước Van/Khí He/Đất
GD King Queen Prince/Emperor  Princess/Empress
 Thoth  Knight  Queen  Prince  Princess
Trad.

(RWS)

 Knight  Queen  King Page

MBTI trong Tarot:

  Mary K. Greer Jana Riley Linda Gail Walters
Knight of Cups lNFP: Người mơ mộng/Người hay hỏi (người trợ giúp lý tưởng)  ENFJ: Người yêu ENFP: Tâm hồn vô tư lự
 Knight of

Swords

ENTJ: Nhà tư tưởng hoặc Field Marshal (người tổ chức có trực giác)  ENTJ: Người suy nghĩ ESTP: Người giao tiếp/Quản trị viên
 Knight of Pentacles ESFJ: Người học hỏi/Người giữ gìn (người quản lý biết thông cảm)  ESFP: Người xây dựng  ESFP: Người xây dựng
 Queen of Wands 1NTJ: Nhà tiên tri (sự sáng tạo vượt bậc hoặc những ý tưởng táo bạo)  INTJ: Nhà tiên tri  INTJ: Nhà tiên tri
 Queen of Cups ISFP: Người lắng nghe/Nghệ sĩ (người quan sát, người giúp đỡ trung thành)  ISFP: Người lắng nghe  INFJ: Tâm hồn tự do
 Queen of Swords INTP: Người khởi xướng/Kiến trúc sư ISTP: Người chuyên nghiệp ISTJ: Người cung cấp/Người đáng tin cậy
 Queen of Pentacles ISTJ: Người cung cấp/Người đáng tin cậy (nhà quản lý biết cách phân tích) ISTJ: Người cung cấp ISFJ: Người xây dựng
 King of Wands ENTP: Người thực hiện/Người sáng tạo (nhân viên phân tích, lên kế hoạch hoặc thay đổi)  ENTP: Người thực hiện ENTJ: Nhà tư tưởng hoặc Field Marshal
 King of Cups ESFJ: Người vui vẻ/Người buôn bán (người cân bằng thực tế) ESFJ: Người vui vẻ ENFJ: Người yêu
 King of Swords ESTJ: Người giao tiếp/Quản trị viên (người tổ chức có đầu óc) ESTJ: Người giao tiếp ESTJ: Người giao tiếp
 King of Pentacles ESTP: Người sản xuất/Người sáng lập (người chấp nhận thực tế về những thứ vật chất) ESTP: Người sản xuất ESFJ: Người học hỏi/Người quan sát

Nguồn: Understanding The Tarot Court – Mary K. Greer and Tom Little
Dịch: Thiên Vũ

 

Rate this post

(4.79★ | 612 Đánh giá)
TÀI TRỢ

Bạn cũng có thể thích Thêm từ tác giả

Để lại một trả lời