Kinh Dịch (I Ching)
Trong bài viết này, đại diện cho quẻ dịch sẽ được minh họa thông qua Tao Oracle – vốn là một trong những tựa bài miêu tả các quẻ dịch ra hình ảnh rõ ràng, cụ thể nhất. Bộ bài là chất xúc tác để thúc đẩy chúng ta nâng cao hiểu biết dưới góc độ hình tượng hóa Kinh Dịch, đón nhận tính năng động của sự biến đổi khi Kinh Dịch tác động đến cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Các minh họa cốt lõi, cũng như các biểu tượng, màu sắc và từ khóa, chính là các kênh truyền tải mà qua đó người ta có thể nhận thức rõ sự hiểu biết và chấp thuận những thay đổi đó. Để hiểu rõ về phương diện của sự biến đổi của Kinh Dịch, hình ảnh cũng là cách miêu tả gần gũi nhất để hiểu.
Đôi Lời Về Kinh Dịch (I Ching) và Học Về Bát Quái Căn Bản.
Góc Nhìn Về Đạo (Tao) Trong Kinh Dịch
Gợi Ý Trải Bài Theo Hệ Thống Kinh Dịch
Ở đây ta sẽ có hai cách thức để thực hiện, bạn có thể chọn cách nào cũng được, miễn là bản thân cảm thấy thích nghi được với cách đó, có thể luận giải và tự tìm lời khuyên cho bản thân/người khác là được:
- Cách Thức I: Gieo đồng xu.
- Cách Thức II: Rút bài.
Dưới đây là giải nghĩa chi tiết 64 quẻ Kinh Dịch (hình ảnh của Tao Oracle sẽ giúp bạn dễ dàng cảm thụ mọi ý nghĩa sâu sắc nhất). Bạn hãy nhấn vào tên quẻ để xem luận giải nghĩa nhé!
Quẻ 01 | Quẻ 02 | Quẻ 03 | Quẻ 04 | Quẻ 05 | Quẻ 06 | Quẻ 07 | Quẻ 08 |
䷀ | ䷁ | ䷂ | ䷃ | ䷄ | ䷅ | ䷆ | ䷇ |
Quẻ 09 | Quẻ 10 | Quẻ 11 | Quẻ 12 | Quẻ 13 | Quẻ 14 | Quẻ 15 | Quẻ 16 |
䷈ | ䷉ | ䷊ | ䷋ | ䷌ | ䷍ | ䷎ | ䷏ |
Quẻ 17 | Quẻ 18 | Quẻ 19 | Quẻ 20 | Quẻ 21 | Quẻ 22 | Quẻ 23 | Quẻ 24 |
䷐ | ䷑ | ䷒ | ䷓ | ䷔ | ䷕ | ䷖ | ䷗ |
Quẻ 25 | Quẻ 26 | Quẻ 27 | Quẻ 28 | Quẻ 29 | Quẻ 30 | Quẻ 31 | Quẻ 32 |
䷘ | ䷙ | ䷚ | ䷛ | ䷜ | ䷝ | ䷞ | ䷟ |
Quẻ 33 | Quẻ 34 | Quẻ 35 | Quẻ 36 | Quẻ 37 | Quẻ 38 | Quẻ 39 | Quẻ 40 |
䷠ | ䷡ | ䷢ | ䷣ | ䷤ | ䷥ | ䷦ | ䷧ |
Quẻ 41 | Quẻ 42 | Quẻ 43 | Quẻ 44 | Quẻ 45 | Quẻ 46 | Quẻ 47 | Quẻ 48 |
䷨ | ䷩ | ䷪ | ䷫ | ䷬ | ䷭ | ䷮ | ䷯ |
Quẻ 49 | Quẻ 50 | Quẻ 51 | Quẻ 52 | Quẻ 53 | Quẻ 54 | Quẻ 55 | Quẻ 56 |
䷰ | ䷱ | ䷲ | ䷳ | ䷴ | ䷵ | ䷶ | ䷷ |
Quẻ 57 | Quẻ 58 | Quẻ 59 | Quẻ 60 | Quẻ 61 | Quẻ 62 | Quẻ 63 | Quẻ 64 |
䷸ | ䷹ | ䷺ | ䷻ | ䷼ | ䷽ | ䷾ | ䷿ |
Quẻ dịch số 1
The Creative – Thiên Vi Càn (Khốn Long Đắc Thủy) – Sáng tạo, thành công, sức mạnh, quyền lực
|
|
Quẻ dịch số 2
The Receptive – Địa Vi Khôn (Ngạ Hổ Đắc Thực) – Thụ động, mềm mỏng, ngoại giao, tòng thuận
|
|
Quẻ dịch số 3
Difficulty in the Beginning – Thủy Lôi Truân (Loạn Ti Vô Đầu) – Gian lao, khó khăn ban đầu, nguy hiểm
|
|
Quẻ dịch số 4
Youthful folly – Sơn Thủy Mông (Tiểu Quỷ Thâu Tiền) – Sự điên rồ của tuổi trẻ, điên cuồng, tuổi trẻ, mù quáng, liều lĩnh
|
|
Quẻ dịch số 5
Waiting – Thủy Thiên Nhu (Minh Châu Xuất Thổ) – Chờ đợi, nhẫn nại, sự kiên nhẫn, dẻo dai
|
|
Quẻ dịch số 6
Conflict – Thiên Thủy Tụng (Nhị Nhân Tranh Lộ) – Tranh chấp, nghi ngờ, bất đồng, kiện cáo
|
|
Quẻ dịch số 7
Discipline – Địa Thủy Sư (Mã Đáo Thành Công) – Quân đội, chỉ huy, học hỏi, nâng đỡ
|
|
Quẻ dịch số 8
Holding Together – Thủy Địa Tỷ (Thuận Phong Hành Thuyền) – Tương trợ, hòa thuận, tập hợp, thống nhất
|
|
Quẻ dịch số 9
The Taming Power of the Small – Phong Thiên Tiểu Súc (Mật Vân Bất Vũ) – Ngăn trở nhỏ, ngưng trệ, kìm hãm
|
|
Quẻ dịch số 10
Treading – Thiên Trạch Lý (Phượng Minh Kỳ Sơn) – Chọn lựa lối đi, cách xử lý nhẹ nhàng tế nhị
|
|
Quẻ dịch số 11
Peace – Địa Thiên Thái (Hỷ Báo Tam Nguyên) – Thái bình, phồn vinh, hòa hợp, cân bằng
|
|
Quẻ dịch số 12
Standstill – Thiên Địa Bỉ (Hổ Lạc Hãm Khanh) – Bế tắc, đình trệ, suy thoái, tan rã, bất động, không thể sinh sôi, phát triển
|
|
Quẻ dịch số 13
Companionship – Thiên Hỏa Đồng Nhân (Tiên Nhân Chỉ Lộ) – Cộng đồng, liên kết, gắn bó, đồng tâm hợp lực, thế vận thịnh vượng
|
|
Quẻ dịch số 14
Prosperity – Hỏa Thiên Đại Hữu (Nhuyễn Mộc Nô Tước) – Sung túc, có nhiều, giàu có, nổi tiếng, tỏa sáng rực rỡ
|
|
Quẻ dịch số 15
Modesty – Địa Sơn Khiêm (Nhị Nhân Phân Kim) – Khiêm nhường, mềm mỏng, giản dị, khiêm tốn thận trọng thì vận thế tốt
|
|
Quẻ dịch số 16
Enthusiasm – Lôi Địa Dự (Thanh Long Đắc Vị) – Hân hoan, vui vẻ, hạnh phúc, có nhiều cơ hội tốt để thành công
|
|
Quẻ dịch số 17
Following – Trạch Lôi Tùy (Bộ Bộ Đăng Cao) – Kế thừa, nối tiếp, gia nhập tự nguyện, hành động theo hoàn cảnh, hướng về cái thiện
|
|
Quẻ dịch số 18
Work On What Has Been Spoiled – Sơn Phong Cổ (Thôi Ma Phần Đạo) – Sửa sai, cải tiến, suy tính, lo toan; chịu khó xem xét lại bản thân
|
|
Quẻ dịch số 19
Approach – Địa Trạch Lâm (Phát Chánh Thi Nhân) – Giám sát thiên hạ, ân huệ uy nghiêm, trưởng thành từng bước
|
|
Quẻ dịch số 20
Contemplation – Phong Địa Quán (Hạn Bồng Phùng Hà) – Suy tư, quan sát, thấy xa, khả năng tiên tri, nửa cát nửa hung
|
|
Quẻ dịch số 21
Biting Through – Hỏa Lôi Phệ Hạp (Cô Nhân Ngộ Thực) – Phá hủy chướng ngại, trừng trị, tiêu diệt
|
|
Quẻ dịch số 22
Grace – Sơn Hỏa Bí (Hỷ Khí Doanh Môn) – Sắc đẹp, xinh xắn, hình thức, nghệ thuật, vận may nhờ vào sức hút
|
|
Quẻ dịch số 23
Splitting apart – Sơn Địa Bác (Ưng Thước Đồng Lâm) – Bùng nổ, sụp đổ, suy thoái, phá sản
|
|
Quẻ dịch số 24
The Turning Point – Địa Lôi Phục (Phu Thê Phản Mục) – Chấm dứt cái cũ, thay đổi cái mới
|
|
Quẻ dịch số 25
Innocence – Thiên Lôi Vô Vọng (Điểu Bị Lao Lung) – Vô tư, ngẫu nhiên, tham vọng không chính đáng
|
|
Quẻ dịch số 26
The taming power of the great – Sơn Thiên Đại Súc (Trận Thế Đắc Khai) – Tích lũy năng lực, chờ đợi thời cơ để phát triển kế hoạch
|
|
Quẻ dịch số 27
The corners of the mouth – Sơn Lôi Di (Vị Thủy Phỏng Hiền) – Thực phẩm, cái miệng, tư cách, lời nói. Lợi ăn nói
|
|
Quẻ dịch số 28
Excess – Trạch Phong Đại Quá (Dạ Mộng Kim Ngân) – Sự quá mức của bản thân. Biết người biết ta, đề ra mục tiêu hợp lý
|
|
Quẻ dịch số 29
The Abysmal – Thủy Vi Khảm (Thủy Để Lao Nguyệt) – Nguy hiểm, bí mật, vực thẳm, trộm cướp, vận thế không tốt
|
|
Quẻ dịch số 30
The Clinging – Hỏa Vi Ly (Thiên Quan Tứ Phước) – Trong sáng, lý tưởng, chiếu rọi, quang minh lỗi lạc
|
|
Quẻ dịch số 31
Influence – Trạch Sơn Hàm (Manh Nha Xuất Thổ) – Ảnh hưởng hỗ tương, hòa hợp, đám cưới, hiệp định, liên minh, Thành cũng là bạn, bại cũng là bạn
|
|
Quẻ dịch số 32
Duration – Lôi Phong Hằng (Ngư Lai Tràng Võng) – Trường cửu, kiên tâm, lòng trung thành. Kiên trì bền bỉ, nguyện vọng sẽ đạt được
|
|
Quẻ dịch số 33
Retreat – Thiên Sơn Độn (Nùng Vân Tế Nhật) – Trốn chạy, rút lui. Quân tử phòng thân, hành động theo thời cuộc
|
|
Quẻ dịch số 34
Great power – Lôi Thiên Đại Tráng (Công Sư Đắc Mộc) – Quyền lực lớn mạnh, tài năng, năng lực
|
|
Quẻ dịch số 35
Progress – Hỏa Địa Tấn (Sừ Địa Đắc Kim) – Tiến bộ, thăng chức, thành đạt rực rỡ, quý nhân đề bạt
|
|
Quẻ dịch số 36
Darkening of the Light – Địa Hỏa Minh Di (Quá Giang Chiết Kiều) – Ánh sáng bị che lấp, buồn thảm, đau lòng, mọi việc không như ý
|
|
Quẻ dịch số 37
The Family – Phong Hỏa Gia Nhân (Cảnh Lý Quan Hoa) – Gia đình, quần thể xã hội, tập hợp lại, đoàn kết giúp đỡ, quý nhân vào nhà
|
|
Quẻ dịch số 38
Opposition – Hỏa Trạch Khuê (Phản Mại Trư Dương) – Tương khắc, đối đầu, lợi dụng lẫn nhau, thời vận không tốt
|
|
Quẻ dịch số 39
Obstacles – Thủy Sơn Kiển (Vũ Tuyết Tải Đồ) – Chướng ngại, trắc trở, bế tắc, nguy khốn, nguyện vọng không dễ đạt được
|
|
Quẻ dịch số 40
Deliverance – Lôi Thủy Giải (Ngũ Quan Thoát Nạn) – Hóa giải, chấm dứt khó khăn, nghìn năm khó gặp
|
|
Quẻ dịch số 41
Decrease – Sơn Trạch Tổn (Thôi Xa Phí Lực) – Tổn thất, thua thiệt, phá hỏng. Kiên trì không nản, sau cùng cũng được an ổn
|
|
Quẻ dịch số 42
Increase – Phong Lôi Ích (Khô Mộc Khai Hoa) – Tăng trưởng, vượt lên, phát triển thêm, nắm bắt cơ hội tốt
|
|
Quẻ dịch số 43
Resoluteness – Trạch Thiên Quải (Du Phong Thoát Võng) – Kiên quyết, thâm nhập, can đảm trừ ác, tâm thiện để tránh họa
|
|
Quẻ dịch số 44
The attraction of opposites – Thiên Phong Cấu (Tha Hương Ngộ Hữu) – Cám dỗ, quyến rũ, cấu kết, liên kết xấu, phải kịp thời tỉnh ngộ, ngăn chặn mỹ sắc tiểu nhân
|
|
Quẻ dịch số 45
Gathering together – Trạch Địa Tụy (Ngư Lý Hóa Long) – Tụ họp, thuận tình, hội tụ. Vận thế thuận lợi, có trưởng bối dìu dắt
|
|
Quẻ dịch số 46
Pushing Upward – Địa Phong Thăng (Chỉ Nhật Cao Thăng) – Tài vận thăng tiến, từng bước lên cao
|
|
Quẻ dịch số 47
Oppression – Trạch Thủy Khốn (Thoát Lãng Trừu Đê) – Khốn cùng, khánh tận, bại hoại, nản chí, quân tử bị tiểu nhân che lấp
|
|
Quẻ dịch số 48
The Well – Thủy Phong Tỉnh (Khô Tỉnh Sanh Tuyền) – Che dấu, huyền bí, kiên nhẫn, trầm lặng, nỗ lực lâu dài
|
|
Quẻ dịch số 49
Revolution – Trạch Hỏa Cách (Hạn Miêu Đắc Vũ) – Cải cách, biến đổi, xoay chiều thế cục
|
|
Quẻ dịch số 50
The Cauldron – Hỏa Phong Đỉnh (Ngư Ông Đắc Lợi) – Hun đúc, rèn luyện, cải thiện, tu dưỡng
|
|
Quẻ dịch số 51
The Arousing – Lôi Vi Chấn (Kim Chung Dạ Tràng) – Sấm sét, chuyển động, sợ hãi, bất ngờ
|
|
Quẻ dịch số 52
Keeping Still – Sơn Vi Cấn (Nhân Đoản Táo Cao) – Ngừng nghỉ, ngưng trệ, bất động, im lặng
|
|
Quẻ dịch số 53
Development – Phong Sơn Tiệm (Tuấn Mã Xuất Lung) – Tiến triển theo trình tự, thong thả, tiến bộ, tuần tự tiến hành
|
|
Quẻ dịch số 54
The marrying maiden – Lôi Trạch Quy Muội (Duyên Mộc Cầu Ngư) – Mờ muội, mù quáng tình yêu, nữ theo nam, tham vọng mù quáng
|
|
Quẻ dịch số 55
Abundance – Lôi Hỏa Phong (Cổ Kính Trùng Minh) – Trù phú, thành công, uy danh lẫm liệt
|
|
Quẻ dịch số 56
The wanderer – Hỏa Sơn Lữ (Túc Điểu Phần Sào) – Lữ khách, tạm trú, không bền vững, vận thế bấp bênh
|
|
Quẻ dịch số 57
The gentle – Phong Vi Tốn (Châu Đắc Thuận Phong) – Dịu dàng, uyển chuyển, thuận theo, dung hòa
|
|
Quẻ dịch số 58
The joyous – Trạch Vi Đoài (Chẩn Thủy Hòa Nê) – Vui tươi, minh quang, niềm vui mừng, vận thế thuận lợi
|
|
Quẻ dịch số 59
Dispersion – Phong Thủy Hoán (Cách Hà Vọng Kim) – Ly tán, tiêu tan, phân tán, chuyển vận
|
|
Quẻ dịch số 60
Limitations – Thủy Trạch Tiết (Trảm Tướng Phong Thần) – Phân giới, giới hạn, tiết chế, kiềm chế
|
|
Quẻ dịch số 61
Inner Truth – Phong Trạch Trung Phu (Hành Tẩu Bạc Băng) – Có đức tin, trung thực, uy tín, thành thật, nghệ thuật bằng hữu
|
|
Quẻ dịch số 62
Small is beautiful – Lôi Sơn Tiểu Quá (Cấp Quá Độc Kiều) – Mất mát nhỏ, chuyện vặt vã, thời vận không thông
|
|
Quẻ dịch số 63
Completion – Thủy Hỏa Ký Tế (Kim Bảng Đề Danh) – Việc đã thành, trật tự vãn hồi, thành công, bớt tham vọng
|
|
Quẻ dịch số 64
Before completion – Hỏa Thủy Vị Tế (Tiểu Nhân Hãm Hại) – Việc chưa hoàn thành, rối loạn, hỗn độn, tiểu nhân hãm hại
|
|
Bản dịch thuộc về sách hướng dẫn Tao Oracle của Ma Deva Padma
Người biên soạn: Magic Knight & Nguyễn Hiếu